Nhân đọc Danh sách 9B của Khổng Xuân Hiền và sự xúi của Nguyễn Trường Lưu , Huỳnh Minh Lệ, mình cố nhớ lại các bạn 9 DÊ (nk 70-71) nhưng tới 36 là kẹt máy không nhớ được nữa. Nay gởi cho các bạn xem chơi ( ai còn nhớ ai! lên tiếng !).
Lớp 9Dê từ Thất 4 trước đó ( Có Hồ Xuân nhưng không nhớ 9Dê còn không), sau 1 số bạn qua Kỹ Thuật, rồi bổ sung tà tà thành 9 Dê.
Lên Lớp 10 lại biển dâu , đi qua A,B1, xa trường và 1 số bạn trường khác vào thành 10B2 ( Vào mới có Võ Văn Tấn, Lê đình Thăng, Thắng, Phạm Tường Vĩnh…) rồi 11B2.
Qua 12B2 lại lộn xộn tiếp có mấy bạn chuyển trường hay đi chiến trường ,thêm mấy O NTH lên ( năm đó NTH không có ban B), nào là Lê Thị Hải Châu, Đoàn Trần Hạnh Nhân, Võ Thị Hào, Nguyễn Thị Kim Thảo, Trần Thị Hoè, Võ Thị Thuý Kiều….( 12B1 không có O nào)
Hè 1974 sau Tú Tài IBM, chúng ta có cuộc “chia tay màu hồng” nào là ở QN, Đàlạt,Huế, Nha Trang, Sàigòn, ra nước ngoài và hẹn nhau hè về gặp lại.
Nhưng! từ đó biền biệc, một khoảng dài rồi tìm gặp nhau , nhưng có bạn đến hôm nay vẫn chưa gặp lại….Danh sách nầy theo trí nhớ, chưa chính xác và còn thiếu ( 2 bạn ngồi bàn đầu ngoài cửa vào cùng Ng Trường Lưu và Cao văn Mùi nhớ không ra ), các bạn xem và bổ sung. Mình nhớ mấy bạn lúc đó có biệt danh, mình chép lại, nếu có gì tế nhị, mình xin lổi.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
Nhà khi ở QN
|
Nơi ở hiện nay
|
Ghi chú
|
1
|
Lê Khắc Tưởng
|
Hai Bà Trưng
|
ÚC
|
|
2
|
Nguyễn Minh Tuấn
|
Khu 6
|
Mỹ
|
Tuấn bột
|
3
|
Nguyễn Trường Lưu
|
Khu 6
|
Buồn muôn Thuở
|
|
4
|
Huỳnh Minh Lệ
|
Hai Bà Trưng
|
Xuyên Mộc
|
|
5
|
Nguyễn Sĩ Hạnh
|
Khu 6
|
Úc
|
|
6
|
Nguyễn Hứa Thuyên
|
Bà Triệu
|
Quận 8- HCMC
|
|
7
|
Cao Văn Mùi
|
Phước Nghĩa-T/Phước
|
Phước Nghĩa-T/Phước
|
Mùi nên dê
|
8
|
Ngô Thành Hùng
|
Lăng Ông Khu 2
|
Quận 7-HCMC
|
|
9
|
Đặng Thành Lân
|
Hai Bà Trưng
|
Quinhơn
|
|
10
|
Tăng Khắc Tấn
|
Ng Huệ-Trần Cao Vân
|
Lưu lạc giang hồ
|
1977 xuất c ảnh Pháp
|
11
|
Tăng Khắc Tạo
|
Ng Huệ-Trần Cao V ân
|
Canada
|
Em ruột Tấn
|
12
|
Phạm Xuân Tính (LT)
|
không nhớ
|
Lưu lạc giang hồ
|
72 đi lính
|
13
|
Phạm đình Quốc
|
không nhớ
|
Lưu lạc giang hồ
|
72 đi lính
|
14
|
Nguyễn Thưởng
|
Sau chùa Thấy Năm
|
Cát Tài-Phù Cát
|
|
15
|
Hà Ngọc Thanh
|
Khu 6
|
Gò Bồi
|
Kính chào 2 má
|
16
|
Võ Văn Tâm
|
Khu 6
|
Gò Bồi
|
Tâm Tuyết Ni (diễn viên)
|
17
|
Huỳnh Kim Ảnh
|
|||
18
|
Nguyễn Ngọc Ánh
|
Phú Huề
|
||
19
|
Tạ đức Quảng
|
Quảng Lồi
|
||
20
|
Nguyễn Văn Chiến
|
đường ngang du hành
|
||
21
|
Võ Duyên Hải
|
|
|
|
22
|
Mai đức Thanh
|
Thanh 6
|
||
23
|
Đặng Tám
|
Phước Nghĩa-T/Phước
|
Phước Nghĩa-T/Phước
|
Cái ngáp Đặng Tám
|
24
|
Nguyễn Long
|
Hội Nông dân QN
|
Long cò (võ giỏi)
|
|
25
|
Nguyễn Chí Hoài Nhơn
|
Hai Bà Trưng
|
Q1-HCMC
|
|
26
|
Nguyễn Ngọc Bích
|
Ng Công Trứ
|
Bích Cady
|
|
27
|
Lê Văn Hải
|
Con Thầy Hoà
|
||
28
|
Phạm Đăng
|
Đăng ngậm sữa
|
||
29
|
Nguyễn Thế Goòng
|
|
||
30
|
Lương
|
Chợ Lớn QN
|
Chợ lớn QN
|
Lương cùi
|
31
|
Nguyễn Tư Phương
|
Khu 6
|
Mỹ
|
|
32
|
Nguyễn Văn Chương
|
Khu 6
|
Ng Thái Học
|
Chương đầu bạc
|
33
|
Nguyễn Bộ
|
|
|
|
34
|
Dương Văn Chính
|
Tuy Phước
|
Tuy Phước
|
|
35
|
Hồ Trung Chánh
|
Phú Nhuận-HCMC
|
Con Thầy Quế
|
|
36
|
Trần Phúc Định
|
|
|
|
37
|
Trần Ngọc Cầu
|
|||
38
|
Trần Đình Lâm
|
|||
39 | Ngụy Đình Hạo | |||
40 | Lê Mai Lân | |||
41 | Lê Công Trường | |||
42 | Đỗ Ngọc Hoánh | |||
43 | Nguyễn Duyên | |||
44 | Phan Đăng | |||
45 | Phạm Ngọc Thuận | |||
46 | Nguyễn (?) Văn Lân | Lớp 9 xong đi lính, tử trận | ||
47 | Võ văn Lộc | |||
47 | Ngô Minh Thọ | Khu Sáu | Cam Ranh | sau 1975 về Cam Ranh và dạy học cho đến nay |
Ngô Thanh Hùng